Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
balloon /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; VERB: phồng ra; USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
businesses /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty

GT GD C H L M O
chain /tʃeɪn/ = NOUN: sợi dây chuyền, dây chuyền, dây xích, khung cửi, mối quan hệ, thước dây đo đường, thước đo, câu thúc, chỉ dọc trên máy dệt, sự bó buộc; VERB: trói người nào; USER: chuỗi, dây chuyền, xích

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
consulting /kənˈsʌl.tɪŋ/ = ADJECTIVE: khám bịnh, chuẫn bịnh; USER: tư vấn, Consulting, vấn, Tư

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
direction /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ; USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
drives /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
improvement /ɪmˈpruːv.mənt/ = NOUN: sự cải thiện, sửa cho tốt thêm, sự sửa sang, sự tiến triển, sự trau giồi; USER: cải thiện, cải tiến, nâng cao, cải, nâng

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
joint /dʒɔɪnt/ = ADJECTIVE: chung; NOUN: khớp, đầu nối, mối nối, chỗ nối; USER: chung, doanh, liên, phần, khớp

GT GD C H L M O
last /lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại; ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc; ADVERB: lần chót, lần cuối cùng; NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng; USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước

GT GD C H L M O
managed /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố

GT GD C H L M O
managing /ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý; USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý

GT GD C H L M O
motivation /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự giải bày, sự trình bày; USER: động lực, động cơ, lực, động cơ thúc đẩy, thúc đẩy

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả; NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài; USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung

GT GD C H L M O
owner /ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ; USER: chủ sở hữu, chủ, sở hữu, hướng, phần giới thiệu

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
practice /ˈpræk.tɪs/ = VERB: tập luyện, làm một nghề, lường gạt, dùng quen, thực hành theo một phương pháp; NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục; USER: thực hành, thực tế, thực, hành nghề, hành

GT GD C H L M O
rapid /ˈræp.ɪd/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, lẹ, thẳng đứng; NOUN: thác; USER: nhanh, nhanh chóng

GT GD C H L M O
responsible = ADJECTIVE: chịu trách nhiệm, đáng kính, đáng tin cậy, có quyền; USER: chịu trách nhiệm, trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm

GT GD C H L M O
sap /sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên; VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào; USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây

GT GD C H L M O
starting /stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình; USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu

GT GD C H L M O
strategic /strəˈtiː.dʒɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về chiến lược, thuộc về mưu kế; USER: chiến lược, chiến, chiến thuật, chọn chiến, tính chiến lược

GT GD C H L M O
supply /səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào; NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm; USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

49 words